MỤC | NỘI DUNG | ĐIỀU KIỆN VÉ |
1 | Hành lý xách tay | Tối đa 12kg |
2 | Hành lý ký gửi | Tối đa 23kg, riêng chặng Côn Đảo 15kg |
3 | Đặt cọc | Ngay khi chốt đoàn: Tối thiểu 40% giá trị đoàn với đoàn trên 10 chỗ |
4 | Hoàn cọc | Không được phép hoàn cọc |
5 | Vào tên | Tối thiểu trước ngày khởi hành 10-15 ngày làm việc |
6 | Thanh toán | Fullpay Tối thiểu trước ngày khởi hành 20 ngày làm việc |
7 | Đổi tên | Trước khi vào tên: Miễn phí đổi tên -> Sau khi vào tên: Được phép đổi tên tối đa 10% số lượng vé, áp dụng phí đổi tên -> Vé đã sử dụng 1 chặng, không được phép đổi tên chặng còn lại |
8 | Hoàn vé | Trước khi thanh toán fullpay: Hoàn cọc tối đa 10% số vé đã mua. Số lượng vé còn lại phải đảm bảo số lượng tối thiểu của Đoàn. Hoàn quá 10%, phạt cọc. -> Sau khi vào tên: Không được phép hoàn vé -> Không được phép hoàn 1 chiều kể cả do lỗi SC từ hãng |
9 | Tách đoàn (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Không được phép tách đoàn |
10 | Đổi hành trình, ngày giờ bay (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Không được phép thay đổi hành trình đã đặt cọc |
11 | Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Áp dụng theo biểu phí nâng hạng dịch vụ tại sân bay |
12 | Mức phí thay đổi/hoàn vé | - Phí đổi tên: 500,000VND/khách -> Phí thay đổi hành trình: Không áp dụng -> Phí hoàn vé: Áp dụng mức cao nhất giữa đặt cọc và mức hoàn vé theo điều kiện giá |
13 | Ghi chú | Giá vé em bé: 10% giá vé người lớn -> Ngày/giờ khởi hành: trong phạm vi chính sách này, được hiểu là ngày/giờ khởi hành đầu tiên trên vé -> Mọi yêu cầu hỗ trợ về vé đoàn phải được thông báo trong giờ hành chính và ngày làm việc của Hãng |
MỤC | NỘI DUNG | ĐIỀU KIỆN VÉ |
1 | Hành lý xách tay | Tối đa 07kg |
2 | Hành lý ký gửi | Hành lý ký gửi 0kg, có áp dụng mua thêm hành lý ký gửi |
3 | Đặt cọc | Ngay khi chốt đoàn: Tối thiểu 40% giá trị đoàn với đoàn trên 10 chỗ |
4 | Hoàn cọc | Không được phép hoàn cọc |
5 | Vào tên | Tối thiểu trước ngày khởi hành 10-15 ngày làm việc |
6 | Thanh toán | Tối thiểu trước ngày khởi hành 20 ngày làm việc |
7 | Đổi tên | Trước khi vào tên đoàn: Miễn phí đổi tên -> Trước giờ khởi hành 72 giờ: được đổi tên 10% thu phí theo quy định -> Trong vòng 24h trước giờ khởi hành: Không được phép -> Vé đã sử dụng 1 chặng, không được phép đổi tên chặng còn lại |
8 | Hoàn vé | Đoàn Adhoc không được phép giảm số lượng |
9 | Tách đoàn (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Không được phép |
10 | Đổi hành trình, ngày giờ bay (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Không được phép |
11 | Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Áp dụng theo biểu phí nâng hạng dịch vụ tại sân bay |
12 | Mức phí thay đổi/hoàn vé | Phí đổi tên: 385,000VND/khách/chặng + chênh lệch (nếu có) -> Phí đổi hành trình, ngày giờ bay: 385,000VND/khách/chặng + chênh lệch (nếu có) -> Phí hoàn vé: 495,000VND/khách/chặng |
13 | Ghi chú | Giá vé em bé: 110.000 VND/bé/chặng -> Ngày/giờ khởi hành: trong phạm vi chính sách này, được hiểu là ngày/giờ khởi hành đầu tiên trên vé -> Yêu cầu về Suất ăn trước 72h và HLKG khi vào tên xuất vé -> Mọi yêu cầu hỗ trợ về vé đoàn phải được thông báo trong giờ hành chính và ngày làm việc của Hãng |
MỤC | NỘI DUNG | ĐIỀU KIỆN VÉ |
1 | Hành lý xách tay | Tối đa 07kg |
2 | Hành lý ký gửi | Hành lý ký gửi 0kg, có áp dụng mua thêm hành lý ký gửi |
3 | Đặt cọc | Ngay khi chốt đoàn: Tối thiểu 40% giá trị đoàn với đoàn trên 10 chỗ | 100% giá trị đoàn đối với đoàn dưới 10 chỗ |
4 | Hoàn cọc | Không được phép hoàn cọc |
5 | Vào tên | Tối thiểu trước ngày khởi hành 10-15 ngày làm việc |
6 | Thanh toán | Tối thiểu trước ngày khởi hành 20 ngày làm việc |
7 | Đổi tên | Trước giờ khởi hành 24 giờ: được đổi tên mất phí theo quy định, trong vòng 24 giờ không được phép -> Vé đã sử dụng 1 chặng, không được phép đổi tên chặng còn lại |
8 | Hoàn vé | Trước 15 ngày so với ngày khởi hành: Hoàn tối đa 10% số vé đã mua -> Trong 15 ngày đến trước ngày vào tên: Hoàn tối đa 10% số vé đã mua, phí hoàn vé áp dụng theo quy định -> Tổng số lượng vé hoàn trước và sau khi fullpay không được vượt quá 10% số vé đã mua -> Sau khi vào tên: Không được phép hoàn vé -> Không được phép hoàn 1 chiều kể cả do lỗi SC từ hãng |
9 | Tách đoàn (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Không được phép |
10 | Đổi hành trình, ngày giờ bay (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Không được phép trừ trường hợp do hãng Huỷ/ Thay đổi chuyển. Trong trường hợp hãng Huỷ/ Thay đổi chuyển, hành khách muốn thay đổi phải đảm bảo điều kiện: Code gốc tối thiểu 10 hành khách để đảm bảo đủ điều kiện đoàn -> Không được đổi sang chặng bay không liên quan, phải đảm bảo đến được nơi đến của chặng bay ban đầu. ->Ngày bay đổi không được vượt quá 72 giờ so với giờ bay ban đầu và phải đổi cùng giai đoạn trong hoặc cuối tuần so với ngày bay ban đầu |
11 | Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Áp dụng theo biểu phí nâng hạng dịch vụ tại sân bay |
12 | Mức phí thay đổi/hoàn vé | Phí đổi tên: 385,000VND/khách/chặng -> Phí đổi hành trình, ngày giờ bay: 300,000VND/khách/chặng -> Phí hoàn vé: 595,000VND/khách/chặng |
13 | Ghi chú | Giá vé em bé: 110.000 VND/bé/chặng -> Ngày/giờ khởi hành: trong phạm vi chính sách này, được hiểu là ngày/giờ khởi hành đầu tiên trên vé -> Mọi yêu cầu hỗ trợ về vé đoàn phải được thông báo trong giờ hành chính và ngày làm việc của Hãng |
MỤC | NỘI DUNG | ĐIỀU KIỆN VÉ |
1 | Hành lý xách tay | Tối đa 07kg |
2 | Hành lý ký gửi | Hành lý ký gửi 0kg, có áp dụng mua thêm hành lý ký gửi |
3 | Đặt cọc | Ngay khi chốt đoàn: Tối thiểu 40% giá trị đoàn với đoàn trên 10 chỗ | 100% giá trị đoàn đối với đoàn dưới 10 chỗ |
4 | Hoàn cọc | Không được phép hoàn cọc |
5 | Vào tên | Trước ngày khởi hành 24 giờ |
6 | Thanh toán | Tối thiểu trước ngày khởi hành 15 ngày |
7 | Đổi tên | Trước khi vào tên đoàn: Miễn phí đổi tên -> Sau khi vào tên: Không được phép đổi tên -> Vé đã sửa dụng 1 chặng, không được phép đổi tên chặng còn lại |
8 | Hoàn vé | Trước 15 ngày so với ngày khởi hành: Hoàn bảo lưu tối đa 10% số vé đã mua -> Trong 15 ngày đến trước giờ khởi hành 04 ngày: Hoàn bảo lưu tối đa 10% số vé đã mua, phí hoàn vé áp dụng theo quy định -> Trong vòng 4 ngày so với ngày khởi hành: Không được phép hoàn vé -> Tiền bảo lưu sẽ được cấn trừ cho việc thanh toán vé Đoàn lần sau, trong vòng 365 ngày kể từ ngày khởi hành đầu tiên của vé ban đầu. |
9 | Tách đoàn (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Trước giờ khởi hành 04 ngày: được phép tách đoàn nhưng phải đảm bảo booking ban đầu còn tối thiểu 10 người. -> Chỉ tách đoàn khi khách cần thay đổi hành trình. Nếu không thay đổi, code tách sẽ bị huỷ. -> Vé khứ hồi không được phép tách chặng |
10 | Đổi hành trình, ngày giờ bay (chỉ áp dụng khách mua cả đoàn) | Sau khi đặt cọc cho đến Trước khi thanh toán toàn bộ: phạt cọc + đặt lại vé theo giá mới -> Sau khi thanh toán toàn bộ cho đến trước giờ khởi hành 04 ngày: thu phí đổi + chênh lệch giá vé nếu có -> Trong vòng 04 ngày: không được phép |
11 | Nâng hạng dịch vụ tại sân bay | Áp dụng theo biểu phí nâng hạng dịch vụ tại sân bay |
12 | Mức phí thay đổi/hoàn vé | Phí đổi tên: Không được phép đổi tên -> Phí đổi hành trình, ngày giờ bay: 385,000VND/khách/chặng -> Phí hoàn vé: 495,000VND/khách/chặng |
13 | Ghi chú | Giá vé em bé: 165.000 VND/bé/chặng -> Ngày/giờ khởi hành: trong phạm vi chính sách này, được hiểu là ngày/giờ khởi hành đầu tiên trên vé -> Yêu cầu về Suất ăn trước 72h và HLKG trước 24h so với giờ khởi hành -> Mọi yêu cầu hỗ trợ về vé đoàn phải được thông báo trong giờ hành chính và ngày làm việc của Hãng |