MÁY BAY

Tổng quan về

02

ĐIỀU KIỆN

VÉ MÁY BAY

03

QUY TRÌNH

BÁO GIÁ & ĐẶT VÉ

01

KHÁI QUÁT

VỀ VÉ MÁY BAY

1.1. Vé máy bay là gì?

(GIÁ HÀNH LÝ + PHÍ CHỌN CHỖ + BẢO HIỂM HÀNG KHÔNG)

 (SOI CHIẾU + DỊCH VỤ HÀNH KHÁCH + QUẢN TRỊ HỆ THỐNG)


=

GIÁ VÉ + THUẾ PHÍ SÂN BAY + PHÍ XUẤT VÉ +

  • Là hợp đồng cam kết vận chuyển giữa một hãng hàng không với hành khách, thể hiện dưới hình thức vé giấy hoặc vé điện tử.
  • Đây là gấy tờ cần thiết để hành khách có được thẻ lên máy bay trong quá trình check-in tại sân bay.

1.Khái quát về vé máy bay

1.2. Đọc hiểu thông tin trên mặt vé

HÃNG BAY

Vietnamairlines (VN)
Vietjet (VJ)
Bamboo Airways (QH)
Vietravel Airlines

MÃ ĐẶT CHỖ

LYCNQI
MB9GFM
KPX96A

THÔNG TIN
 CHUYẾN BAY

SHCB: VJ122 / VN 102/ QH 662
Ngày giờ bay
Điềm đi/điểm đến
Số vé

THÔNG TIN
HÀNH KHÁCH

NGUYEN, THI HIEN
VAN SON NGUYEN MR
MR VAN LOI, LE

MẶT VÉ CÁC HÃNG hàng không NỘI ĐỊA

Là thủ tục đầu tiên hành khách phải thực hiện tại quầy làm thủ tục trên sân bay hoặc trực tuyến để lấy được thẻ lên máy bay. Quy trình check-in như sau:
  • Kiểm tra thông tin cá nhân đặt vé
  • Chọn vị trí chỗ ngồi tương ứng loại vé đã mua
  • Nhận hành lý ký gửi
  • Nhận thẻ lên máy bay

Check-in

Reservation Code /PNR

Mã đặt chỗ, mã số khách cần ghi nhớ để báo cho nhân viên hãng khi làm thủ tục chuyến bay.

ADT = Adult

Hành khách người lớn (từ 12 tuổi trở trên)
Khách hàng người lớn giới tính nữ

MS / MRS

Khách hàng người lớn giới tính nam

MR

Khách hàng giới tính nữ, độ tuổi từ 02 đến dưới 12 tuổi. -> BÉ GÁI

MISS = Master

Khách hàng giới tính nam, độ tuổi từ 02 đến dưới 12 tuổi. -> BÉ TRAI

MSTR = Master

PAX = Passenger

Viết tắt của passenger, nghĩa là hành khách.

CHD = Child

Hành khách trẻ em (từ 02 – dưới 12 tuổi)

INF = Infant

Hành khách em bé (từ 0 – dưới 02 tuổi)

Boarding Pass

Là thẻ lên máy bay (vé máy bay) được hãng hàng không cấp để hành khách thực hiện thủ tục đi qua cửa an ninh vào khu vực chờ bay.

Termimal / Gate

Cửa để khách ra tàu bay, thông tin hiển thị trên Boarding Pass/Bảng điện tử tại sân bay.

No-show

Là việc khách không thực hiện chuyến bay nhưng không hủy chỗ ít nhất X tiếng trước giờ khởi hành của chuyến bay ghi trên vé.
X: phụ thuộc điều kiện cụ thể của từng hãng hàng không.
*Vé khứ hồi nếu bị no-show, chiều còn lại sẽ bị huỷ.

Go-Show

1. Khách đi gấp, ra sân bay để mua vé một chuyến bay mà chưa giữ chổ trước trên hệ thống.
2. Khách đổi chuyến bay ngay tại sân bay.

Delay / SC

(Schedule Change): Chuyến bay bị thay đổi thời gian bay so với giờ khởi hành ban đầu.

1.3. Thuật ngữ hàng không thông dụng

3. Thuật ngữ
hàng không thông dụng

1.4. CÁC LOẠI BOOKING VÉ MÁY BAY

4. Các loại
booking vé máy bay

Booking lẻ (FIT)

  • Tối đa 9 khách/ booking (ADT+CHD)
  • Linh hoạt đặt chỗ theo yêu cầu riêng
  • Điều kiện hoàn hủy/ thay đổi linh hoạt (theo quy định của từng hãng hàng không)
  • Thời gian giữ chỗ, xuất vé trong vòng 01h-12h tùy theo hãng bay

Booking đoàn (GIT)

  • Tối thiểu 10 khách/ booking (ADT + CHD)
  • Đoàn phải đi chung và về chung, không được tách lẻ để thay đổi theo yêu cầu riêng.
  • Áp dụng các quy định riêng về thanh toán, xuất vé, hoàn hủy, thay đổi.

MÃ SÂN BAY đông nam á

No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

AIRPORT
Suvarnabhumi International Airport
Kuala Lumpur International Airport
Singapore Changi International Airport
Soekarno-Hatta International Airport
Yangon International Airport
Chiang Mai International Airport
Phuket International Airport
Ninoy Aquino International Airport
Brunei International Airport
Phnôm Pênh International Airport
Siem Reap International Airport
Wattay International Airport

IATA
BKK
KUL
SIN
CGK
RGN
CNX
HKT
MNL
BWN
PNH
SAI
VTE

Province
Thái Lan
Malaysia
Singapore
Jarkata - Indonesia
Yagom - Myanmar
Chiang Mai - Thái Lan
Phuket - Thái Lan
Manila - Philippines
Brunei
Cambodia
Cambodia
Viêng Chăn - Laos

1.5. MÃ SÂN BAY

No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

AIRPORT
Sân bay quốc tế Cần Thơ
Sân bay quốc tế Đà Nẵng
Sân bay quốc tế Cát Bi
Sân bay quốc tế Nội Bài
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
Sân bay quốc tế Cam Ranh
Sân bay quốc tế Phú Quốc
Sân bay quốc tế Vinh
Sân bay quốc tế Phú Bài
Sân bay quốc tế Vân Đồn
Sân bay Côn Đảo
Sân bay Phù Cát
Sân bay Cà Mau
Sân bay Buôn Ma Thuột
Sân bay Điện Biên Phủ
Sân bay Pleiku
Sân bay Rạch Giá
Sân bay Liên Khương
Sân bay Tuy Hòa
Sân bay Đồng Hới
Sân bay Chu Lai
Sân bay Thọ Xuân

IATA
VCA
DAD
HPH
HAN
SGN
CXR
PQC
VII
HUI
VDO
VCS
UIH
CAH
BMV
DIN
PXU
VKG
DLI
TBB
VDH
VCL
THD

Province
Cần Thơ
Đà Nẵng
Hải Phòng
Hà nội
Hồ Chí Minh
Khánh Hòa
Kiên Giang
Nghệ An
Thừa Thiên - Huế
Quảng Ninh
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Định
Cà Mau
Đắk Lắk
Điện Biên
Gia Lai
Kiên Giang
Đà Lạt
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Thanh Hóa

Mã sân bay việt nam

MÃ SÂN BAY Đông Bắc Á

No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

AIRPORT
Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan
Sân bay quốc tế Cao Hùng
Sân bay quốc tế Incheon
Sân bay quốc tế Hồng Kông
Sân bay quốc tế Narita
Sân bay quốc tế Kansai
Sân bay Fukuoka
Sân bay quốc tế Ma Cao
Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh
Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn
Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu
Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải
Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô

IATA
TPE
KHH
ICN
HKG
NRT
KIX
FUK
MFM
PEK
XMN
CAN
PVG
CTU

Province
Đài Bắc - Đài Loan
Cao Hùng - Đài Loan
Incheon - Hàn Quốc
HongKong
Tokyo - Nhật Bản
Osaka - Nhật Bản
Fukuoka - Nhật Bản
Macao
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

MÃ SÂN BAY CHÂU ÂU

No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

AIRPORT
London Heathrow
Paris Charles de Gaulle
Frankfurt International Airport
Amsterdam Airport
Rome Fiumicino
Madrid Barajas Airport
Munich International Airport
Vienna Airport
Dublin Airport 
Helsinki Airport 
Luxembourg Airport

IATA
LHR
CDG
FRA
AMS
FCO
MAD
MUC
VIE
DUB
HEL
LUX

Province
Luân Đôn, Anh
Pháp
Đức
Hà Lan
Italy
Tây Ban Nha
Đức
Áo
Ireland
Phần Lan
Luxembourg

MÃ SÂN BAY CHÂU mỹ

No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

AIRPORT
John F Kennedy International Airport
Los Angeles International Airport
Chicago O’Hare International Airport
Miami International Airport 
San Francisco International Airport
Washington Dulles International Airport
Hartsfield Jackson Atlanta Airport
McCarran International Airport
Seattle Tacoma International Airport
Dallas Fort Worth International Airport
George Bush Houston Airport
Mississauga, Toronto
Richmond, Vancouver

IATA
JFK
LAX
ORD
MIA
SFO
IAD
ATL
LAS
SEA
DFW
IAH
YYZ
YYR

Province
New York Mỹ
Los Angeles Mỹ
Chicago Mỹ
Miami Mỹ
San Francisco Mỹ
Washington, D.C. Mỹ
Atlanta Mỹ
Las Vegas Mỹ
Seattle Mỹ
Dallas/Fort Worth Mỹ
Houston Mỹ
Toronto, Canada
Vancouver, Canada

MÃ SÂN BAY CHÂU úc

No
1
2
3
4
5

AIRPORT
Sydney Airport
Melbourne Airport
Adelaide Airport 
Brisbane Airport 
Auckland Airport

IATA
SYD
MEL
ADL
BNE
AKL

Province
Sydney, Australia
Melbourne, Australia
Adelaide, Australia
Brisbane, Australia
Auckland, New Zealand

MÃ SÂN BAY CHÂU phi

No
1
2
3

AIRPORT
Cairo International Airport
Benina International Airport
Goma International Airport

IATA
CAI
BEN
GOA

Province
Cairo, Ai Cập
Benghazi, Libya
Goma, Cộng hòa Dân chủ Congo

2.Điều Kiện Vé Máy Bay

2.1. QUY ĐỊNH GIÁ VÉ

LOẠI HÀNH KHÁCH

Vietnamairlines
Vietjet
Bamboo Airways
Vietravel Airlines

HÃNG BAY

*Giá chưa bao gồm VAT
- Em bé dưới hai tuổi (chưa đến ngày sinh nhật lần thứ 02 tính đến ngày bay) chỉ cần thanh toán phí phục vụ trên chuyến bay.
- Em bé sẽ phải ngồi trong lòng người lớn đi kèm và hãng không chấp nhận ghế ngồi cho bé sơ sinh trên khoang máy bay.
- Một người lớn đi kèm tối đa 01 em bé + 01 trẻ em dưới 06 tuổi hoặc 02 trẻ em dưới 06 tuổi.

100%
100%
100%
100%

90%
100%
75%
100%

TRẺ EM

(từ 02 tuổi - dưới 12 tuổi)

10%
100,000VNĐ/lượt*
100,000VNĐ/lượt*
100,000VNĐ/bé (chặng ngắn)*
150,000VNĐ/bé (chặng dài)*

EM BÉ

(từ 0 - dưới 02 tuổi)

NGƯỜI LỚN 

(từ 12 tuổi trở lên)
Từng hãng hàng không khác nhau sẽ có quy định khác nhau về việc phụ nữ mang thai không được lên máy bay hay thời gian nào của thai kỳ được phép di chuyển bằng máy bay:

2.2. quy định Phụ nữ mang thai

không

chấp nhận vận chuyển

2.3. Điều kiện vé lẻ

*

*

*

*

THAY ĐỔI NGÀY/GIỜ BAY

THAY ĐỔI HÀNH TRÌNH

THAY ĐỔI TÊN/CHỈNH SỬA TÊN

HOÀN VÉ

HẠNG PHỔ THÔNG VIETNAM AIRLINES

NHÓM GIÁ

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi 

Thay đổi chuyến bay/ ngày bay/ hành trình

Đổi tên

Đổi chuyến trong ngày tại sân bay (Go-show)

Hoàn vé

Phí bỏ chỗ (No-show)

90% giá vé người lớn

10% giá vé người lớn

Nâng hạng Thương gia

Trẻ em

Em bé

Phòng khách BSV

Không áp dụng

Không áp dụng

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

1 x 23kg

360.000VNĐ + chênh lệch vé (nếu có)

Không áp dụng

Miễn phí đổi + chênh lệch

421.000 VNĐ

500.000 VNĐ

Không áp dụng

Tiêu Chuẩn

(S/H/K/L)

Không áp dụng

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

1 x 23kg

Miễn phí cao điểm Tết: 500.000VND

Không áp dụng

Miễn phí cao điểm Tết: 500.000VNĐ

421.000 VNĐ

Miễn phí cao điểm Tết: 500.000VNĐ

Thu phí

Linh Hoạt

(B/M)

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Siêu Tiết Kiệm

(P/A/G)

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

1 x 23kg

500.000VNĐ + chênh lệch vé (nếu có)

Không áp dụng

Thu phí

561.000 VNĐ

500.000 VNĐ

Không áp dụng

TIẾT KIỆM 

(Q/N/R/T/E)
CÁC HẠNG VÉ VIETJET AIR

NHÓM GIÁ

Miễn phí + chênh lệch vé (nếu có).
Thông báo trước tối thiểu 04 giờ so với giờ bay 

Hoàn vé bảo lưu.
Thu phí: 439.000VNĐ/lượt.
Bảo lưu định danh tiền vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày bay trên vé.
Báo trước 24h so với giờ bay.

Không áp dụng

Thu phí + chênh lệch

Thu phí 385.000đ/lượt + chênh lệch vé (nếu có).
Thông báo trước tối thiểu 04 giờ so với giờ khởi hành dự kiến

Hoàn vé bảo lưu.
Thu phí: 439.000VNĐ/lượt.
Bảo lưu định danh tiền vé trong vòng tối đa 365 ngày kể từ ngày bay trên vé.
Báo trước 24h so với giờ bay.

07kg

Chưa bao gồm

Phải mua thêm

Eco

07kg

20kg

Deluxe

Phải mua thêm

10kg

30kg + 1 bộ golf

Skyboss

Miễn phí

18kg

40kg + 1 bộ golf

Miễn phí

Bussiness

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi 

Thay đổi chuyến bay/ ngày bay/ hành trình

Đổi tên

Suất ăn

Hoàn vé

Nâng hạng

Không áp dụng

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có). Không áp dụng cho vé nâng hạng từ Eco

hạng Phổ Thông Đặc Biệt
hạng Thương Gia

90% giá vé người lớn

10% giá vé người lớn

Miễn phí 

TIÊU CHUẨN

(Z/U)

LINH HOẠT

(W)

TIÊU CHUẨN

(D/I)

LINH HOẠT

(J/C)

NHÓM GIÁ

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi 

Thay đổi chuyến bay/ ngày bay/ hành trình

Đổi tên

Đổi chuyến trong ngày tại sân bay (Go-show)

Hoàn vé

Phí bỏ chỗ (No-show)

Trẻ em

Em bé

Phòng khách BSV

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

1 x 23kg

360.000VNĐ + chênh lệch vé (nếu có)

Không áp dụng

Thu phí

561.000 VNĐ

500.000 VNĐ

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

1 x 23kg

Miễn phí  cao điểm Tết: 500.000VNĐ

Không áp dụng

Miễn phí đổi + chênh lệch

421.000 VNĐ

Miễn phí cao điểm Tết: 500.000VNĐ

18kg

1 x 32kg

360.000VNĐ + chênh lệch vé (nếu có)

Không áp dụng

Thu phí

561.000 VNĐ

500.000 VNĐ

12kg (1 kiện 10kg + 1 túi xách nhỏ)

1 x 32kg

Miễn phí cao điểm Tết: 500.000VNĐ

Không áp dụng

Miễn phí đổi + chênh lệch

421.000 VNĐ

Miễn phí cao điểm Tết: 500.000VNĐ

90% giá vé người lớn

10% giá vé người lớn

Miễn phí 

CÁC HẠNG VÉ VIETTRAVEL AIRLINES

QUỐC TẾ

QUỐC NỘI

ĐƯỜNG BAY 

DANH MỤC

07KG

12KG

Hành lý xách tay

07KG

07KG

07KG

Trả phí

40kg (trọng lượng 1 kiện không quá 32kg)

Hành lý ký gửi

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Ưu tiên làm thủ tục check-in

Quầy làm thủ tục ưu tiên

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Dụng cụ thể thao

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Hoàn vé tự nguyện (trong 06 giờ trước giờ khởi hành)

Chỉ được hoàn thuế, phí của nhà chức trách do hãng thu hộ sau khi trừ phí xử lý hệ thống

Thay đổi hành trình/ ngày bay (trước 06 giờ so với khởi hành)

Áp dụng chênh lệch giá vé (nếu có)

378.000VNĐ /khách /chặng 

378.000VNĐ /khách /chặng 

378.000VNĐ /khách /chặng 

800.000VNĐ /khách /chặng 

(trước 04 giờ so với khởi hành)

800.000VNĐ /khách /chặng 

(trước 04 giờ so với khởi hành)

Không áp dụng

439.000VNĐ/ khách/ chặng

Hoàn vé tự nguyện (trước 06 giờ so với giờ khởi hành)

439.000VNĐ/ khách/ chặng

Không áp dụng

(trước 04 giờ so với khởi hành)

861.000VNĐ/ khách/ chặng

Chuyến bay thay đổi: được phép hoàn vé
Đối với đường bay quốc nội: Chuyến bay bị chậm chuyến từ 03 tiếng trở lên hoặc bay sớm từ 01 tiếng trở lên.
Đối với chuyến bay Quốc tế: Chuyến bay bị chậm chuyến từ 5 tiếng trở lên.
Chuyến bay bị hủy: là chuyến bay không thực hiện trong vòng 24h trước giờ dự kiến cất cánh: cho phép hoàn.
Áp dụng hoàn vé (không thu phí hoàn) cho hành khách có chặng bay bị ảnh hưởng hoặc toàn bộ hành trình chưa sử dụng trong cùng một PNR. Hoàn tiền vé, thuế, phí

Trong trường hợp chuyến bay bất thường

Phí xử lý hệ thống 200.000VNĐ/ khách/ chặng

Phí xử lý hệ thống 108.000VNĐ/  khách/ chặng

Phí xử lý hệ thống 108.000VNĐ/ khách/ chặng

Phí xử lý hệ thống 108.000VNĐ/ khách/ chặng

Phí xử lý hệ thống 200.000VNĐ/ khách/ chặng

Trả phí

Snack + nước uống tự chọn

Combo trong thực đơn (mua trước 50h)

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Miễn phí chọn 6 ghế hàng đầu

Chọn chỗ ngồi

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

CIP Lounge

Phòng chờ

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Không áp dụng

Không áp dụng

Đổi tên

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

1.000.000VNĐ/ khách

432.000VNĐ/ khách

Trễ chuyến ** 

432.000VNĐ/ khách

432.000VNĐ/ khách

1.000.000VNĐ/ khách

Pre Eco

(Phổ thông cao cấp)

Eco Flex

(Phổ thông linh hoạt)

Eco Saver

(Phổ thông tiết kiệm)

Eco Flex

Phổ thông linh hoạt)

Eco Saver

(Phổ thông tiết kiệm)

CÁC HẠNG VÉ BAMBOO AIRWAYS

Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình

01 X 07kg

20kg

Economy Flex 

02 x 07kg 

Chặng Côn Đảo: 25 kg

Business Smart

Các chặng còn lại: 40kg

02 x 07kg 

Business Flex 

01 X 07kg

Trả phí

Economy Smart

01 X 07kg

20kg

Hot Deal

01 X 07kg

Trả phí

Trả phí

Economy Saver Max 

NHÓM GIÁ

Hành lý xách tay

Hành lý ký gửi
(Người lớn/ Trẻ em)

Suất ăn

Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) 

Hành lý ký gửi (Em bé)

600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

450.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có)

300.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có)

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Không áp dụng

Đổi/Hiệu chỉnh họ tên

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

108.000 VNĐ

Đảo trật tự họ tên

108.000 VNĐ

108.000 VNĐ

108.000 VNĐ

108.000 VNĐ

108.000 VNĐ

Không áp dụng

Hoàn vé
(Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) 

Không áp dụng

511.000 VNĐ

361.000 VNĐ

511.000 VNĐ

411.000 VNĐ

Không áp dụng

Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) 

Không áp dụng

661.000 VNĐ

361.000 VNĐ

511.000 VNĐ

411.000 VNĐ

75% giá vé người lớn

Trẻ em
(từ 2 đến dưới 12 tuổi) 

100.000 VNĐ/chặng

Em bé (dưới 2 tuổi)  

Không áp dụng

Go show
(đổi chuyến tại sân bay) 

Không áp dụng

Không áp dụng

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Trả phí

Nâng hạng dịch vụ tại sân bay 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Miễn phí

Miễn phí

Chọn ghế ngồi 

Trả phí

Trả phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Phòng chờ thương gia 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Miễn phí

Miễn phí

700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Trễ chuyến

700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Trả phí

Quầy thủ tục ưu tiên 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Miễn phí

Miễn phí

2.4. Điều kiện vé đoàn

NỘI DUNG
Đổi tên sau khi xuất vé
Thời gian báo giá đoàn
Thời gian cần confirm đoàn sau khi xin giá
Thời hạn đặt cọc vé máy bay
Giá trị cọc
Hoàn hủy sau khi đặt cọc
Thanh toán toàn bộ tiền vé
Vào tên
Hoàn huỷ sau khi vào tên xuất vé
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình cho cả đoàn
Thường từ 24-48 tiếng (Không giống như vé lẻ có thể báo ngay)
Trong vòng 24h kể từ khi xin giá (có thể thay đổi tùy theo tình trạng của chuyến bay)
Từ 24 giờ đến 02 ngày kể từ ngày đặt vé
Không được phép hoàn cọc trong bất kì trường hợp nào.
Tối thiểu trước ngày khởi hành 20 ngày làm việc
Tối thiểu trước ngày khởi hành 10-15 ngày làm việc
Tối thiểu trước ngày khởi hành 15 ngày làm việc
Tối thiểu trước ngày khởi hành 03 ngày làm việc
  • Thực hiện trước 04 ngày làm việc so với ngày khởi hành.
  • Tỷ lệ cho phép đổi tên 10% số lượng khách/ mã booking.
  • Phí thay đổi: 500,000VND/ khách
  • Thực hiện trước 04 ngày làm việc so với ngày khởi hành.
  • Tỷ lệ cho phép đổi tên 10% số lượng khách/ mã booking.
  • Phí thay đổi: 500,000VND/ khách
  • Trước 04 ngày làm việc so với giờ khởi hành: Không mất phí
  • Thực hiện trước 03 ngày làm việc so với ngày khởi hành: Không được phép
  • Tỷ lệ cho phép đổi tên 10% số lượng khách/ mã booking.
  • Phí thay đổi: 500,000/ khách/chặng
  • Thực hiện trước 04 ngày làm việc so với ngày khởi hành.
  • Hoàn vé: tối đa 10% tổng số khách đã xuất vé trong điều kiện phải đảm bảo đoàn đủ 10 khách.
  • Phí hoàn vé: phí cọc vé / khách
  • Nếu là vé khứ hồi, không được hoàn vé 1 chặng bay
  • Trong vòng 03 ngày làm việc so với khởi hành hoặc không thực hiện chuyến bay: không được phép nếu hãng bay không cho phép.
  • Thực hiện trước 04 ngày làm việc so với ngày khởi hành.
  • Hoàn vé: tối đa 10% tổng số khách đã xuất vé trong điều kiện phải đảm bảo đoàn đủ 10 khách.
  • Phí hoàn vé: phí cọc vé/ khách 
  • Nếu là vé khứ hồi, không được hoàn vé 1 chặng bay
  • Trong vòng 03 ngày làm việc so với khởi hành hoặc không thực hiện chuyến bay: không được phép nếu hãng bay không cho phép.
  • Thực hiện trước 04 ngày làm việc so với ngày khởi hành.
  • Hoàn vé: tối đa 10% tổng số khách đã xuất vé trong điều kiện phải đảm bảo đoàn đủ 10 khách.
  • Phí hoàn vé: Theo quy định hãng
  • Nếu là vé khứ hồi, không được hoàn vé 1 chặng bay
  • Trong vòng 03 ngày làm việc so với khởi hành hoặc không thực hiện chuyến bay: không được phép nếu hãng bay không cho phép.
Không được phép
Không được phép
Không được phép
VIETNAM AIRLINES
BAMBOO AIRWAYS
VIETJET AIR
40% tổng giá trị theo giá vé tại thời điểm xác nhận đặt vé
30% tổng giá trị theo giá vé tại thời điểm xác nhận đặt vé
40% tổng giá trị theo giá vé tại thời điểm xác nhận đặt vé

hoặc

Giấy tờ khác có giá trị xuất, nhập cảnh theo quy định của pháp luật như:

  • Thị thực rời
  • Thẻ thường trú
  • Thẻ tạm trú
  • Thẻ căn cước công dân*...

2.5. Giấy tờ bay cá nhân 

2.5.1. các Giấy tờ có thể sử dụng khi đi máy bay

Hành khách mang quốc tịch Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên khi bay nội địa 
Hành khách mang quốc tịch Việt Nam chưa đủ 14 tuổi trở lên khi bay nội địa 

2.5.2. GIẤY TỜ CỦA HÀNH KHÁCH SỬ DỤNG KHI ĐI MÁY BAY 

PHẢI ĐẢM BẢO CÁC ĐIỀU KIỆN NÀO?

Thông tư 42/2023/TT-BGTVT của Bộ Giao Thông Vận Tải, có hiệu lực từ 15/02/2024

Là bản chính và còn giá trị sử dụng; hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý theo quy định 

Đối với giấy khai sinh, trích lục hộ tịch; trích lục giấy khai sinh (trích lục thông tin khai sinh); văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; giấy chứng sinh phải là:

  • Bản chính
  • Bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật
  • Bản điện tử có giá trị pháp lý theo quy định

Không chấp nhận giấy tờ không có ảnh hoặc ảnh không theo quy định của pháp luật
Trừ giấy khai sinh, giấy chứng sinh, trích lục hộ tịch; trích lục khai sinh; văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, giấy tờ của cơ quan có thẩm quyền chứng minh việc áp giải.

hoặc

  • Tài khoản định danh điện tử mức độ 2
  • Giấy khai sinh điện tử
  • Phải đảm bảo hoạt động bình thường khi xuất trình

2.5.3. CÁC LOẠI GIẤY TỜ CÓ THỂ XUẤT TRÌNH

KHI BAY QUỐC TẾ

Thông tư 42/2023/TT-BGTVT của Bộ Giao Thông Vận Tải, có hiệu lực từ 15/02/2024

* Nếu Việt Nam và quốc gia liên quan ký kết điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế cho phép công dân nước ký kết được sử dụng thẻ căn cước công dân thay cho việc sử dụng hộ chiếu trên lãnh thổ của nhau.

TRƯỜNG HỢP TRẺ EM KHÔNG CÓ HỘ CHIẾU RIÊNG

Họ tên, ngày, tháng, năm sinh và ảnh của trẻ em được ghi và dán vào hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật, bao gồm:

  • Cha đẻ, mẹ đẻ
  • Cha nuôi, mẹ nuôi
  • Người giám hộ

Căn cước trẻ em từ 0 - 6 tuổi

hoặc

  • Hộ chiếu / Passport
  • Giấy thông hành xuất nhập cảnh

CHECK IN TRỰC TUYẾN

Chỉ cần có mặt tại cửa ra máy bay trước

15 phút 

Tiết kiệm được ít nhất

25 phút 

2.6. Thời gian làm thủ tục

THỜI GIAN MỞ QUẦY LÀM THỦ TỤC

Chuyến bay nội địa

Chuyến bay quốc tế khởi hành ngoài lãnh thổ Việt Nam

Chuyến bay quốc tế khởi hành từ Việt Nam

Trước thời gian cất cánh

03 tiếng

Trước thời gian cất cánh

Từ 02 - 03 tiếng

Trước thời gian cất cánh

02 tiếng

THỜI GIAN ĐÓNG QUẦY LÀM THỦ TỤC

Tại sân bay quốc tế Charles de Gaulle; London Gatwick; Frankfurt

Trước thời gian cất cánh

đóng 60 phút

Chuyến bay nội địa

Trước thời gian cất cánh

40 PHÚT

Chuyến bay quốc tế

Trước thời gian cất cánh

50 phút

THỜI GIAN ĐÓNG CỬA RA MÁY BAY

Hành khách sẽ không được chấp nhận vận chuyển nếu đến muộn so với thời gian trên.

Cửa ra máy bay sẽ đóng

Trước thời gian cất cánh

15 phút 

CHECK IN TRUYỀN THỐNG

Có mặt tại sân bay để làm thủ tục trước

40 phút 

Có mặt tại cửa ra máy bay trước

15 phút 

2.7. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN THỦ TỤC check in truyền thống

BƯỚC 1

Đến quầy làm thủ tục check-in cho chuyến bay. Đưa giấy tờ bay cá nhân (hộ chiếu, CCCD...), mã đặt chỗ (code vé) cho nhân viên làm thủ tục.

BƯỚC 2

Lấy vé máy bay (Boarding Pass) và nhận lại giấy tờ tùy thân sau khi nhân viên xác minh giấy tờ và hoàn tất cân hành lý ký gửi. 

BƯỚC 3

Xếp hàng đi vào khu vực cửa Kiểm Soát An Ninh tại sân bay. 

BƯỚC 4

Xuất trình vé máy bay cùng giấy tờ tùy thân để nhân viên an ninh kiểm tra trước khi vào khu vực soi chiếu. Lấy lại vé và giấy tờ tùy thân sau khi kiểm tra.

BƯỚC 5

Đưa hành lý xách tay (vali, balo, túi xách) qua máy quét. Ví, thắt lưng, điện thoại, đồng hồ, nón, giày dép, áo khoát... bỏ vào khay để soi chiếu. Máy quét sẽ kiểm tra có vật dụng nào bị cấm hoặc không phù hợp tiêu chuẩn hay không. 

BƯỚC 6

Đi qua cổng từ quét toàn thân kiểm tra an ninh. Nhận lại hành lý sau khi kiểm tra và di chuyển đến khu vực phòng chờ.

BƯỚC 7

Tiến vào khu vực phòng chờ. Có mặt tại cửa ra tàu bay chậm nhất là 30 phút trước giờ khởi hành của chuyến bay để tránh lên máy bay muộn.

BƯỚC 8

Khi đến giờ lên máy bay, nhân viên hãng sẽ thông báo. Xếp hàng ở cửa ra tàu bay. Khi đến lượt, bạn đưa thẻ lên tàu bay (boarding pass) cho nhân viên để kiểm tra.

BƯỚC 9

Di chuyển lên máy bay theo lối ra ở cửa chờ. Nếu máy bay đỗ ở vị trí sát nhà ga hành khách, bạn sẽ đi ống lồng lên trực tiếp máy bay.

BƯỚC 10

Nếu máy bay đỗ xa nhà ga, bạn và các hành khách khác sẽ phải đợi xe đưa đón của sân bay tới vị trí máy bay đỗ rồi mới lên máy bay.

BƯỚC 11

Lên máy bay, trình boarding pass cho tiếp viên. Di chuyển vào trong khoang, tìm vị trí ghế ngồi của mình. Cất hành lý xách tay lên khoang để hành lý phía trên ghế ngồi, rồi ngồi vào ghế và thắt dây an toàn.

BƯỚC 12

Trong quá trình bay, không tự ý mở cửa sổ, hạn chế đi lại. Giữ vệ sinh chỗ ngồi, tuân thủ theo hướng dẫn an toàn của tiếp viên. Không nên sử dụng điện thoại, máy tính, laptop và đi vệ sinh khi máy bay cất và hạ cánh.

BƯỚC 13

Sau khi hạ cánh, lấy hành lý xách tay. Bạn sẽ xuống máy bay theo ống lồng được nối trực tiếp hoặc di chuyển bằng xe đưa đón của sân bay về khu vực nhà ga hành khách tùy vị trí đậu của máy bay. Nếu đi bằng xe, bạn sẽ xuống máy bay qua cầu thang.

BƯỚC 14

Di chuyển đến khu vực băng chuyền hành lý. Xem số hiệu chuyến bay của bạn sẽ trả hành lý ở băng chuyền số mấy di chuyển tới đúng số băng chuyền và đợi hành lý ra. Nếu không có hành lý ký gửi, bạn hãy đi thẳng tới cửa ra sân bay.

2.8. check in online

Những trường hợp KHÔNG hỗ trợ check in online

Dịch vụ check-in online hiện chưa áp dụng cho những trường hợp hành khách sau:

  • Đi trên chuyến bay có điểm khởi hành từ các sân bay chưa hỗ trợ check in online (danh sách sân bay áp dụng tùy thuộc từng hãng hàng không).
  • Yêu cầu dịch vụ đặc biệt trên chuyến bay (trừ suất ăn đặc biệt).
  • Thuộc đối tượng bị từ chối chuyên chở bằng đường hàng không hoặc hành khách bị trục xuất.
  • Hành khách đi cùng trẻ sơ sinh (<2 tuổi) hoặc hành khách mang thai.
  • Có yêu cầu trợ giúp y tế (ví dụ như xe lăn).
  • Làm thủ tục checkin online quá sát giờ bay (ít hơn 01 giờ so với giờ bay).
  • Bay các chuyến quốc tế theo quy định của hãng hàng không
  • Những hành khách thuộc các trường hợp không được làm thủ tục trực tuyến nói trên sẽ làm thủ tục trực tiếp tại quầy của hãng ở sân bay. 

Những hành khách thuộc các trường hợp không được làm thủ tục trực tuyến nói trên sẽ làm thủ tục trực tiếp tại quầy của hãng ở sân bay.

Là dịch vụ làm thủ tục đi máy bay trực tuyến được các hãng hàng không triển khai nhằm giúp hành khách có thể chủ động tự check vé online mà không cần đến quầy thủ tục của từng hãng ở các sân bay.

các bước thực hiện:

thời gian quy định:

Trong vòng 24 giờ đến 01 giờ trước chuyến bay

hãng bay áp dụng:

In thẻ lên máy bay (boarding pass)
Bước 4:
Hoặc gửi lại tất cả thẻ qua qua email
Hoàn tất check-in online
Bước 2:
Chọn khách hàng làm thủ tục
Sau đó nhấn 'Tiếp tục'
Điền thông tin đặt chỗ
Sau đó nhấn 'Làm thủ tục'
Truy cập website app của hãng bay
Vào mục "Làm thủ tục"
Bước 1:
Cập nhật thông tin cá nhân cần thiết
Xác nhận quy định về vật dụng nguy hiểm
Chọn chỗ ngồi và hoàn tất chọn chỗ ngồi
Bước 3:

NHỮNG SÂN BAY NỘI ĐỊA ĐƯỢC PHÉP CHECK IN ONLINE

tiết kiệm thời gian - không lo xếp hàng

Thời gian áp dụng Check-in Online: Từ 24 tiếng đến 60 phút trước giờ khởi hành

2.11. HÀNH LÝ VẬN CHUYỂN CÓ ĐIỀU KIỆN

Các vật phẩm được mang theo trong hành lý xách tay và/hoặc ký gửi nếu đáp ứng các điều kiện vận chuyển cụ thể. Cần liên hệ hãng hành không trước khi vận chuyển

  • Tiền mặt
  • Thực phẩm và đồ uống
  • Chất lỏng
  • Thuốc y tế/đồ trang điểm/bình xịt cho thể thao và gia đình
  • Pin Lithium
  • Thiết bị điện tử cầm tay (sử dụng pin và pin dự phòng)
  • Thuốc lá và thuốc lá điện tử
  • Xe lăn và thiết bị hỗ trợ di chuyển
  • Vali/túi thông minh
  • Đá khô và chất kết dính
  • Hành lý là tro, hài cốt hoặc thi thể

2.9. Tiêu chuẩn hành lý

≤ 12kg (26Ib)

2.10. Hành lý hạn chế vận chuyển

NHỮNG VẬT PHẨM KHÔNG CHẤP NHẬN MANG THEO TRONG HÀNH LÝ KÝ GỬI VÀ HÀNH LÝ XÁCH TAY

Các chất gây nổ 
Lựu đạn, thuốc súng, pháo sáng, pháo hoa và các vật phẩm có hình dáng tương tự, v.v… 

Khí ga, vật phẩm dễ cháy 
Xăng dầu, nhiên liệu nạp cho bật lửa, chất lỏng dễ cháy, đồ uống có nồng độ cồn trên 70%, v.v… 

Các chất phóng xạ/ lây nhiễm/ độc hại/ ăn mòn 
Chất clo, tẩy rửa, oxy hóa, thủy ngân, chất truyền nhiễm độc hại, vật liệu chứa chất phóng xạ, v.v… 

Các vật dụng nguy hiểm khác 
Bình cứu hỏa, đá khô (quá 2.5kg), pin Lithium cho thiết bị điện tử (>160W/h hoặc >8g Lithium)

Các vật sắc nhọn, vũ khí 
Dao, kiếm, dao đa năng, phi tiêu, kéo, rìu, v.v...

Súng, đạn hoặc các vật phẩm có hình dáng tương tự 
Tất cả các loại súng, các bộ phận cấu tạo của súng, đạn, súng điện, súng gây mê, súng đồ chơi.

Các công cụ, dụng cụ, đồ vật có thể gây thương tích 
Xà beng, cuốc, khoan/mũi khoan, đèn khò, các dụng cụ có lưỡi dài hơn 6 cm hoặc có tổng chiều dài trên 10 cm, các loại búa, cờ lê, kềm, v.v… 

Vật dụng nguy hiểm khác 
Dụng cụ thể thao như gậy bóng chày/ crikê, gậy đánh gôn, gậy đánh khúc côn cầu, gậy chơi bi-a.

Vật dụng không để trong hành lý ký gửi:
Tiền, đồ trang sức, máy quay phim, máy tính cá nhân, điện thoại di động.

Đặc biệt, các thiết bị pin Lithium tháo rời, pin sạc dự phòng chỉ được chấp nhận vận chuyển theo hành lý xách tay (không được ký gửi).

3. Quy trình báo giá & đặt vé

FORM 03 MẪU BÁO GIÁ NHẤN ĐỂ XEM & DOWNLOAD

3.1. QUY TRÌNH MUA VÉ LẺ

Ví dụ: bảng báo giá lẻ

Thông tin tiếp nhận qua email – group nhóm chương trình

3. Chờ xác nhận & booking

  • Nhận được xác nhận book vé.
  • Phòng vé đặt giữ chỗ

4. Chờ xác nhận và xuất vé

  • Nhận được xác nhận xuất vé.
  • Phòng vé sẽ xuất vé và gửi mặt vé.

2. Kiểm tra & báo giá

*Giá báo: Giá hãng + phí xuất vé F1 (không bao gồm phí của Cánh Cung)

  • Phòng vé kiểm tra thông tin yêu cầu báo giá.
  • Phòng vé báo giá tại thời điểm đó. 

1. Nhận yêu cầu

Gửi Phòng vé Phiếu báo giá vé máy bay, bao gồm:

  • Tên chương trình
  • Điểm đi/ điểm đến
  • Ngày giờ khởi hành
  • Số lượng và tên hành khách

Ví dụ: bảng báo giá đoàn

3.2. QUY TRÌNH MUA VÉ ĐOÀN

Thông tin tiếp nhận qua email – group nhóm chương trình

3. Thanh toán, vào tên & xuất vé

  • Phòng vé nhập file theo dõi nhắc lịch:
  • => Đặt cọc – Fullpay - Vào tên - Xuất vé

4. Tổng kết chi phí

  • Phòng vé tổng kết chi phí đoàn:
  • Chi phí nội bộ
  • Chi phí khách hàng

2. Kiểm tra, báo giá & booking đoàn

*Giá báo: Giá hãng + phí xuất vé F1 (không bao gồm phí của Cánh Cung)

  • Phòng vé gửi hãng hàng không xin giá đoàn trong vòng 24-48h
  • Phòng vé gửi báo giá đoàn.
  • Khách đồng ý giá, Phòng vé gửi hãng giữ chỗ ra booking.

1. Nhận yêu cầu

Gửi Phòng vé Phiếu báo giá vé máy bay đoàn, gồm:

  • Tên chương trình
  • Điểm đi/ điểm đến
  • Ngày giờ khởi hành
  • Số lượng và tên hành khách

Ví dụ: bảng báo giá cá nhân

3.3. QUY TRÌNH MUA VÉ CÁ NHÂN

Thông tin tiếp nhận qua email – group nhóm chương trình

1. Nhận yêu cầu

Gửi Phòng vé Phiếu báo giá vé máy bay cá nhân,  gồm:

  • Điểm đi/ điểm đến
  • Ngày giờ khởi hành
  • Số lượng và tên hành khách
  • Đối tượng: Cá nhân/Đặt hộ
  • Phương thức thanh toán: Chuyển khoản/Công nợ 

3. Chờ xác nhận thông tin xuất vé

  • Phòng vé nhận xác nhận: thông tin vé và thanh toán (chuyển khoản hoặc công nợ)
  • Tiến hành xuất vé

2. Kiểm tra, báo giá & giữ chỗ

  • Phòng vé kiểm tra thông tin và báo giá tại thời điểm đó
  • Tiến hành giữ chỗ (nếu có) theo yêu cầu
  • *Lưu ý: Đối với các vé Công nợ ( trừ lương)
  • + Cần trao đổi phương thức thanh toán với Ms. Ngọc
  • + Cần CC loop email: phongtaichinh@canhcung.com
  • + Level Manager: Tối đa 03 tháng
  • + Level Nhân viên: Tối đa 01 tháng

3.4. Các lưu ý đặc biệt

  • 1. Giá vé được bán từ hạng thấp đến cao và không cố định.
  • 2. Giá vé phòng vé báo = giá hãng + phí xuất vé F1 (nếu có).
  • 3. Vé cần hoàn/ huỷ/ đổi vé, mua thêm dịch vụ: KHÔNG check in online
  • 4. Chỉ được phép thay đổi vé sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn.
  • 3. Hoàn vé tự nguyện: Phí đổi vé, mua dịch vụ trước đó: KHÔNG hoàn lại
  • 4. Đặt vé/Trẻ em: CẦN có thông tin ngày tháng năm sinh, giới tính.
  • 5. Đặt vé Quốc Tế: CẦN có thông tin hộ chiếu.
  • 6. Vé khứ hồi nếu bị “no-show” thì chặng còn lại sẽ bị huỷ.

Bấm vào từng logo để truy cập website OTA (Online Travel Agent)

3.5. XEM CHUYẾN BAY

Bấm vào từng logo để truy cập website các hãng để xem chuyến bay 

Khái niệm vé máy bay

Đọc hiểu thông tin trên mặt vé

Các thuật ngữ thông dụng

Các loại booking vé

Mã sân bay

Quy định giá vé

Điều kiện vé lẻ

Điều kiện vé đoàn

Check-in online

Quy định hành lý

Quy trình mua vé lẻ

Quy trình mua vé đoàn

Quy trình mua vé cá nhân

Các lưu ý đặc biệt

Xem chuyến bay